Lõi Anh Hùng
Ưu Tiên
Lõi Thay Thế
Lõi Thường
Lõi Anh Hùng
Tướng Chủ Lực
Kiếm Bóng Ma
Mana: 90
Bom Tình Yêu
Mana: 60
Cao Xạ Ánh Trăng
Mana: 60
Nước Mắt Thảo Mộc
Mana: 110
Tibbers, Xử Chúng!
Mana: 140
Sóng Lửa Hỏa Ngục
Mana: 100
Mưa Tiễn Xạ
Mana: 80
Lụi Tàn
Mana: 150
Meep Meep!
Mana: 50
Bách Phát Bách Trúng
Mana: 120
Bùng Nổ
Mana: 110
Tàn Sát
Mana: 40
Nghi Thức Thanh Tẩy
Mana: 120
Hộ Vệ Cứu Tinh
Mana: 140
Can Đảm
Mana: 80
Ném Đá
Mana: 70
Nét Vẽ Định Mệnh
Mana: 100
Tiên Tri Linh Hồn
Mana: 110
Vũ Kiếm
Mana: 8
Gió Thiên Cung
Mana: 75
Phản Công
Mana: 60
Mặc Phong
Mana: 75
Sát Thủ Bóng Tối
Mana: 70
Nhảy!
Mana: 40
Liên Xạ Tiễn
Mana: 30
Vũ Điệu Kim Tiền
Mana: 80
Đạn Pháo Oanh Tạc
Mana: 30
Vũ Điệu Long Thần
Mana: 100
Òa!
Mana: 50
Ấm Trà Chết Chóc
Mana: 90
Thỏ Trói Buộc
Mana: 70
Lớp Da Bất Hoại
Mana: 80
Cuồng Phong Đày Đọa
Mana: 60
Thủy Lôi Tầm Nhiệt
Mana: 180
Tinh Linh Ếch
Mana: 80
Lò Rèn Của Rừng Già
Mana: 160
Thế Giới Bùng Nổ
Mana: 20
Xuất Hiện Hoành Tráng
Mana: 70
Nhổ Rễ
Mana: 100
Tam Bộ Kiếm
Mana: 25
Dây Chuyền Sám Hối
Mana: 75
Ánh Sáng và Bóng Tối
Mana: 180
Bảo Hộ Linh Hồn
Mana: 90
Săn Đuổi
Mana: 50
Thần Linh Định Đoạt
Mana: 60
Giải Phóng Ác Quỷ
Mana: 40
Bươm Bướm Ma Quái
Mana: 30
Roi Lưỡi
Mana: 100
Điểm Tâm Đến Đây
Mana: 30
Chỉ Đường Dẫn Lối
Mana: 90
Pháo Hoa Điên Cuồng
Mana: 100
Thiết Đầu Công/Hổ Trảo
Mana: 90
Cú Nện Hắc Họa
Mana: 90
Bão Lông Vũ!
Mana: 100
Bão Kiếm
Mana: 80
Đoạt Mệnh
Mana: 70
Hắc Ám Tàn Phá
Mana: 90
Có Tính Toán!
Mana: 60
Gai Giấy
Mana: 75
Kỹ Năng Huyền Thoại
Mana: 30
Ngọn Lửa Thiên Thể
Mana: 100
Giáp Ong Mật
Mana: 90
Dạng Nhện
Mana: 90
Dạng Búa
Mana: 60
Phun Lửa
Mana: 60
Dọn Dẹp
Mana: 60
Nốt Cao
Mana: 70
Mảnh Băng
Mana: 40
Thợ Săn Khát Máu
Mana: 0
Ong Nảy
Mana: 50
Phi Tiêu 5 Cánh
Mana: 70
Nanh Độc
Mana: 50
Lưỡi Kiếm Âm Ti
Mana: 70
Lưỡi Kiếm Vô Dạng
Mana: 60
Cắn Dính
Mana: 75
Caramel Nung Chảy
Mana: 60
Rồng Thần Giáng Thế
Mana: 70
Bom Hẹn Giờ
Mana: 70
Cao Xạ Dịch Chuyển
Mana: 75
Cơn Thịnh Nộ
Mana: 50
Phấn Khích!
Mana: 50
Bông Sen Tử Thần
Mana: 80
Hủy Diệt
Mana: 40
Bão Tuyết
Mana: 70
Phán Quyết Của Ong Chúa
Mana: 40
Không Gian Cá Nhân
Mana: 100
Kiếm Vũ
Mana: 130
Cắt Cắt!
Mana: 40
Giày Vò
Mana: 60
Vay Mượn Thời Gian
Mana: 30
Leviathan
Mana: 50
Qủy Cẩu
Mana: 80
Ragnarok
Mana: 80
Cổng Cổ Ngữ
Mana: 90
Hãy Nhìn Tôi
Mana: 100
Mưa Lửa Địa Ngục
Mana: 80
Không Lối Thoát
Mana: 80
Thời Gian Dị Thường
Mana: 100
Túi Đồ Lỉnh Kỉnh
Mana: 110
Portalpalooza
Mana: 90
Vỗ Cánh Tung Bay
Mana: 100
Mắt Pháp Sư
Mana: 120
Quả Cầu Nhận Thức
Mana: 40
Tuyết Rơi
Mana: 120
Thông Điệp Bóng Tối
Mana: 80
Hành Trình Kỳ Dị
Mana: 75
Hội Tụ
Mana: 90
Chủ Đề: Cơn Bão
Mana: 40
Bậc Thầy Vũ Khí
Mana: 60
Dung Dịch Mật Ong
Mana: 75
Trổ Mộng
Mana: 110
Thú Cưng Của Ta
Mana: 110
Ngạc Nhiên Chưa!
Mana: 125
Phun Trào Dưới Hoàng Hôn
Mana: 0
Sao Băng
Mana: 60
Phi Tiêu Lấp Lánh
Mana: 140
Tối Thượng
Mana: 60
Du Ngoạn Tương Lai
Mana: 180
Mìn Nổ
Mana: 60
Lốc Xoáy
Mana: 70
Bong Bóng Rắc Rối
Mana: 30
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Rừng.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Định Mệnh.
Thưởng Định Mệnh: Hồi lại 3% Máu mỗi 3 giây.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ U Linh.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thiên Cung.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Thoại.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Sứ Thanh Hoa.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Sử Gia.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hắc Ám.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu.
Hai Hàng Đầu: 40 Giáp và Kháng Phép. Nhận 1 Năng Lượng khi bị tấn công.
Hai Hàng Sau: 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 10 Năng Lượng mỗi 3 giây.
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh.
Tăng 20% Hút Máu Toàn Phần.
Một lần mỗi giao tranh: khi Máu xuống ngưỡng 40%, nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây.
Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra.
Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10.
Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm 8% sát thương trong 8 giây.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Nhận 5% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề.
Hồi chiêu: 2 giây.
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 30% Máu tối đa trong 8 giây.
Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 35 Sức Mạnh Phép Thuật.
Gây thêm 8% sát thương.
Nhận 9% máu tối đa.
Sau mỗi 2 giây, hồi lại 5% Máu tối đa.
Đội bạn nhận +1 kích cỡ đội hình.
Khi Máu giảm còn 60% ở mỗi lần giao tranh, tướng được trang bị Áo Choàng Bóng Tối trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô cứ mỗi 2 giây liên tục trong vòng 10 giây.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu.
Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu.
Vô hiệu hóa hiệu ứng khống chế trong 14 giây khi bắt đầu giao tranh. Nhận 4% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây trong thời gian hiệu lực hiệu ứng.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Nhận được 2 hiệu ứng sau:
Cơ hội được tăng gấp đôi một trong hai hiệu ứng một cách ngẫu nhiên ở mỗi vòng đấu.
Sát thương: Tăng 6% sát thương.
Gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu khi tung đòn đánh và kỹ năng lên kẻ địch trong 5 giây.
Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần và gây ra SátThương Vật Lý tương đương 55% Sức Mạnh Công Kích.
Đòn đánh giúp tăng 5% Tốc Độ Đánh cộng dồn.
Tăng 25% sát thương gây ra trong 3 giây sau khi gây sát thương lên Lá Chắn.
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 35 Sát Thương Pháp và gây 30% Cào Xé (làm giảm Kháng Phép) lên 4 kẻ địch trong 5 giây.
Trong phạm vi 1 ô, hồi 15% lượng Máu đã mất mỗi 5 giây cho đồng minh. Đồng thời giảm 10% sát thương họ nhận phải trong 5 giây (hiệu ứng này không được cộng dồn).
Gây thêm 25% Sát Thương lên kẻ địch có lượng máu tối đa nhiều hơn 1600.
Găng Bảo Thạch là kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu tướng đã sở hữu sẵn kỹ năng có thể chí mạng, nhận thêm 10% Sát Thương Chí Mạng.
Tạo ra hai trang bị ngẫu nhiên ở mỗi vòng đấu (Tốn 3 ô trang bị).
Nhận thêm 8% Máu tối đa.
Kẻ địch trong vòng 2 ô bị Phân Tách 30%. Trong 10s đầu giao tranh, tăng 25 Giáp và Kháng Phép.
Nhận thêm 22% Hút Máu Toàn Phần, đồng thời hồi máu cho đồng minh có lượng máu thấp nhất.
Khi còn 40% Máu trong mỗi lần giao lần, nhận 1 lần lá chắn tương đương 25% Máu tối đa trong 5 giây. Đồng thời nhận thêm 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
Khi còn 60% Máu mỗi lần giao tranh, được 1 lần tăng 20% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích.
Gây thêm 20% sát thương.
Nhận thêm 40% Tốc Độ Đánh trong 5 giây sau khi sử dụng một Kỹ Năng bất kỳ.
Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng tối đa của chúng. Đồng thời gây ra 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô.
Hồi lại 5 Năng Lượng sau các đòn đánh.
Khi tấn công hoặc nhận sát thương, được nhận thêm 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật. Sau khi cộng dồn tối đa 25 lần, nhận thêm 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
Trong 10s tung ra đòn đánh và kỹ năng sẽ gây thêm 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch.
[Duy nhất: chỉ 1 mỗi tướng]
Với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu sẽ tăng thêm 10 Giáp và 10 Kháng Phép.
Giảm 8% lượng sát thương phải gánh chịu. Giảm 15% sát thương gánh chịu khi Máu trên ngưỡng 50%,
+10% Sức Mạnh Công Kích
+20 Giáp
+150 Máu
+10 Sức Mạnh Phép Thuật
+20 Kháng Phép
+10% Tốc Độ Đánh
+20 Tỉ Lệ Chí Mạng
+15 Năng Lượng
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Quý Nhân.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Khổng Lồ.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Song Đấu.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Long Vương.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Tài.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Mặc Ảnh.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thuật Sĩ.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tử Thần.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hiền Giả.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bắn Tỉa.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cảnh Vệ.
[Duy nhất chỉ 1 mỗi tướng]
Khi nhận sát thương được công thêm 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 6 Máu (cộng dồn tối đa 40 lần).
Tặng thêm 2 vàng nếu đtạ cộng dồn tối đa.
[Áp dụng cho 1 tướng duy nhất]
Đây là Trang Bị Hỗ Trợ: Sau 15s giao tranh, nếu chủ sở hữu vẫn sống sẽ tặng thêm cho đồng minh sống sót 40% sát thương.
[Áp dụng duy nhất 1 tướng]
Nhận thêm 1 Sức Mạnh Phép Thuâtk cho mỗi vàng đang sở hữu (tối đa 30 vàng) và có 40% tỉ lệ rơi ra 1 vàng khi tiêu diệt được kẻ địch.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Nhận thêm 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm với mỗi vàng đang sở hữu (tối đa 30 vàng). Có 4% tỉ lệ rơi ra 1 vàng cho mỗi đòn đánh.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Trang bị này sẽ bị phá hủy khi bị hạ gục trong giao tranh 8 lần. Sau khi bị phá hủy, nhận thêm một Cánh Tay Kim Cương, 1 Máy Nhân Bản và 5 vàng.
Nhân bản 1 tướng với 70% Máu tối đa và thêm 30% Năng Lượng tối đa. Tướng bản sao sẽ hưởng lợi từ các tộc hệ được kích hoạt nhưng không thể lắp trang bị.
[Áp dụng duy nhất chỉ 1 tướng]
Mang ngẫu nhiên 2 tạo tác của trang bị Ornn ở mỗi vòng đầu.
Lưu ý: Tốn 3 ô trang bị.
Phóng lửa vào mục tiêu hiện tại và gây sát thương phép tương đương 20% Máu tối đa của kẻ địch khi bắt đầu giao tranh. Tiếp tục gây thêm 25% Sát Thương trong 10s tiếp theo. Tăng thêm tối đa 35% Sát Thương lên mục tiêu bị phóng lửa.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Kết liễu mục tiêu có Máu Tối Đa dưới 12% bằng Đòn Đánh và Kỹ Năng. Có 40% tỉ lệ tạo ra 1 vàng khi sử dụng hiệu ứng kết liễu.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Hồi Máu Tối Đa 3% mỗi giây.
+ 30 Giáp và 30 Kháng Phép cho tướng sở hữu và tất cả đồng minh liên kề khi bắt đầu giao tranh (Trang bị hỗ trợ).
Nhận thêm 1 Tầm Đánh. ttăng 9% Sát Thương với mỗi ô khoảng cách từ chủ sở hữu đến mục tiêu.
Một lần khi mức Máu còn dưới 40% khi giao tranh, tướng sở hữu trở nên bất tử và không thể chỉ định trong vòng 3s.
[Áp dụng duy nhất chỉ 1 tướngb]
Khi kẻ địch gây sát thương lên chủ sở hữu trang bị sẽ chịu thêm 20% Tê Tái (giảm Tốc Độ Đánh) trong 2 giây. Sau 7 lần Tê Tái từ trang bị này, kẻ tấn công sẽ bị Làm Choáng (tướng không thể di chuyển, tấn công hay thi triển kỹ năng)
(Hồi chiêu: 15 giây).
Gây ra Sát Thương lên kẻ địch tương đương 30% Cào Xé và 30% Phân Tách trong vòng 15s. Đội của bạn nhận thêm 8% Sức Mạnh Công Kích và 8 Sức Mạnh Phép Thuật
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Tăng thêm mọi chỉ số cho chủ sở hữu.
Tăng thêm 600 máu nếu không có đồng minh ở liền kề khi bắt đầu giao tranh.
Hồi lại 120 Mana sau khi tung kỹ năng lần đầu tiên trong giao tranh trong thời gian 5 giây.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
+ 25% Hút Máu Toàn Phần và 50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận được sẽ chuyển thành sát thương theo trong vòng 4 giây.
[Áp dụng duy nhất cho 1 tướng]
Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong vóng 30 giây khi bắt đầu giao tranh. Nhận thêm 7% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây trong thời gian 14 giây.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Khi lượng Máu còn 60% thì một lần trong giao tranh, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó, lượng Máu đã mất được hồi lại 100%, đồng thời nhận thêm 85% Tốc Độ Đánh.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Gây sát thương tương đương 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu ở phạm vi 3 ô lên kẻ địch trong vòng 30 giấy.
[Áp dụng cho duy nhất 1 tướng]
Đòn đánh được tung ra bởi chủ sở hữu sẽ bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, tạo ra 110% Sức Mạnh Công Kích dưới dạng sát thương vật lý.
Tạo ra 8% sát thương. Trong vòng 5 giây, Đòn Đánh và Kỹ Năng sẽ gây thêm 3% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch.
Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, trong vòng 3 giây tăng thêm 50% sát thương gây ra.
Gây ra 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh dưới dạng Sát Thương Vật Lý (hiệu ứng này không được cộng dồn).
Gây ra 80 Sát Thương Phép mỗi khi tung đòn đánh thứ ba và trong vòng 5 giấy khiến 8 kẻ địch phải chịu Cào Xé lên đến 30%.
Mỗi 5 giây, đồng minh trong vòng 2 ô được hồi lại 5% lượng Máu đã mất. Đồng thời trong 5 giây. Sát Thương nhận phải sẽ giảm 10% sát thương (hiệu ứng giảm sát thương không được cộng dồn).
Kẻ địch có Máu Tối Đa nhiều hơn 1600 bị nhận sát thương lên đến 60%.
Sát thương gánh chịu được giảm 12%. Khi lượng Máu trên ngưỡng 40%, giảm thêm 24% sát thương gánh chịu.
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Trường hợp tướng sỡ hữu đã có kỹ năng chí mạng, đổi lại được nhận 10% Sát Thương Chí Mạng.
Nhận được 2 hiệu ứng:
Tại mỗi vòng đấu, tạo ngẫu nhiên ra hai trang bị Ánh Sáng.
Nhận thêm 8% lượng Máu Tối Đa. Sát thương từ đòn đánh giảm thêm 25%. Gây ra 175 Sát Thương Phép Thuật lên tất cả kẻ địch liền kề khi trùng một đòn đánh bất kỳ.
Kẻ địch trong vòng 3 ô nhận 30% Phân Tách. Trong 15 giây khi bắt đầu giao tranh, tăng thêm 50 Giáp và Kháng Phép.
Nhận thêm 12% máu tối đa. Mỗi giây hồi lại 1% Máu Tối Đa.
Tăng thêm 40% Hút Máu Toàn Phần. Khi ngưỡng Máu giảm xuống 40%, được nhận thêm một Lá Chắn tương đương 40% Máu Tối Đa trong vòng 5 giây.
Tùy thuộc vào vị trí khởi đầu khi bắt đầu giao tranh, các tướng được nhận thêm các chỉ số khác nhau:
Nhận một lá chắn bằng 50% Máu tối đa trong vòng 8 giây kể từ khi bắt đầu giao tranh. Khi hết hiệu lực lá chắn, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật.
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, trong vòng 8 giấy nhận thêm 80% Tốc Độ Đánh.
Tăng thêm 50% sát thương gây ra.
Hồi lại 10 Năng Lượng khi tung ra các đòn đánh.
Kẻ địch trong vòng 3 ô phải chịu 30% Cào Xé. Gây sát thương phép bằng 250% Năng Lượng tối đa của kẻ địch khi chúng sử dụng Kỹ Năng. Ngoài ra, Máu tối đa được hồi lại 2% mỗi giây.
Cộng dồn Tốc Độ Đánh sau mỗi đòn đánh 10%.
Tăng thêm 12% sát thương.
Khi tấn công hoặc nhận sát thương, tướng sở hữu nhận 3% Sức mạnh Công Kích và 3 Sức Mạnh Phép Thuật, cộng dồn tối đa 25 lần.
Khi đạt tối đa cộng dồn, nhận thêm 50 Giáp và Kháng Phép.
Hồi lại cho đồng minh 7% Máu tối đa sau mỗi 5 giây. Nếu chủ sở hữu bị hạ gục, lượng hồi máu tăng thành 13% Máu tối đa và được duy trì trong vòng 10 giây.
Nhận thêm 40 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 4 giây trong giao tranh từ khi bắt đầu vòng mới.
Tăng thêm 35% Hút Máu Toàn Phần. Đồng minh có tỉ lệ máu thấp nhất được hồi máu bằng lượng sát thương gây ra.
Gây 3% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong vòng 30 giây khi tung đòn đánh và kỹ năng.
Trong giao tranh khi còn 40% Máu, được nhận một Lá Chắn tồn tại trong 10 giây tương đương 50% Máu tối đa. Đồng thời nhận thêm 60 Giáp và 60 Kháng Phép.
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Trường hợp tướng sở hữu đã có kỹ năng chí mạng, nhận thêm 10% Sát Thương Chí Mạng.
Triệu hồi 1 Bọ Hư Không có sức mạnh tăng theo Ải.
Với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu, tướng nhận thêm 20 Giáp và 20 Kháng Phép. Đồng thời, Máu Tối Đa hồi lại 2% mỗi giây.
Khi còn 60% Máu trong giao tranh, tăng thêm 30% Máu tối đa và 55% Sức Mạnh Công Kích cho chủ sở hữu.
Nhận thêm 18% Máu tối đa. Hồi lại 10% Máu Tối Đa sau mỗi 2 giây.
Lõi Thường
Lõi Anh Hùng